TT |
Tªn chuyªn luËn + Bổ sung hoá chất – thuốc thử |
1 |
(Alpha) Chymotrypsin Acetyltyrosin ethyl ester ( Ethyl N-acetyl-L-tyrosinate C13H17NO4, H2O = 269,3) Tosylarginin methyl ester hydroclorid ( Methyl N-tosyl- L-argininate hydroclorid; C14H22N4O4S, HCl =378,9) Tris(hydroxymethyl) aminomethan (Tris(hydroxymethyl)methylamine, trometamol; C4H11NO3 = 121,1 Dung dịch đệm tris(hydroxymethyl) aminomethan pH 8,1: hoà tan 0,294g calci clorid và 0,969g tris(hydroxymethyl) aminomethan trong nước điều chỉnh đến pH 8,1 với acid hydrocloric 1M (TT), sau đó thêm nước vừa đủ 100ml. |
2 |
§ång sulfat |
3 |
§ång sulfat khan |
4 |
§êng tr¾ng |
5 |
Acetazolamid Bổ sung thuốc thử chưa có
ở DĐVN IV 1 - Dung dịch natri hydroxyd 0,01 M (TT). 2 - Dung dịch acid hydrocloric loãng (TT) = Dung dịch acid hydrocloric 2
M (TT). 3 - Dung dịch natri hydroxyd loãng (TT) = Dung dịch natri hydroxyd 8,5%
(TT). 4 - Dung dịch đồng sulfat (TT). |
6 |
Acetylcystein Bổ sung thuốc thử chưa có
ở DĐVN IV 1 - Dung dịch natri nitroprussid 5% (TT). 2 - Dung dịch đệm phosphat pH 7,0 (TT2):
Trộn đều 50 ml dung dịch kali dihydrophosphat 13,6%
với 29,5 ml dung dịch natri hydroxyd 1 M và pha loãng với
nước đến vừa đủ 100,0 ml. Điều
chỉnh pH đến 7,0 ± 0,1. Bổ sung tạp chất đối
chiếu 1 - L-cystin. 2 - L-cystein. 3 -
N,N'-diacetyl-L-cystin. 4 -
N,S-diacetyl-L-cystein. 5 - DL-phenylalanin. |
7 |
Aciclovir |
8 |
Acid acetylsalicylic |
9 |
Acid ascorbic |
10 |
Acid benzoic |
11 |
Acid boric |
12 |
Acid citric ngËm 1 ph©n tö níc |
13 |
Acid folic Bổ xung thuốc thử: 1.
Acid pteroic: C14H12N6O3
= 312,3 4-[[(2-Amino-4-oxo-1,4-dihydropteridin-6-yl)methyl]amino]benzoic
acid. Tinh thể, tan trong dung dịch kiềm 2.
Acid N-(4-aminobenzoyl)-L-glutamic : C12H14N2O5
= 266,2 |
14 |
Acid hydrocloric |
15 |
Acid hydrocloric lo·ng |
16 |
Acid mefenamic Bổ sung thuốc thử:
C14H10F3NO2
= 281,2 Bột kết tinh hay tinh thể hình kim
màu vàng xám. Điểm chảy: 1320 đến 1350C. |
17 |
Acid nalidixic Tài liệu tham khảo: BP 2003. Bổ sung thuốc thử chưa có
ở DĐVN IV 1 - Khí nitrogen (TT). 2 - Lithi clorid (TT). |
18 |
Acid nicotinic |
19 |
Acid salicylic |
20 |
Adrenalin (epinephrin) |
21 |
Adrenalin acid tartrat |
22 |
Albendazol |
23 |
Alimemazin tartrat Tài liệu tham khảo: BP 2003. Bổ sung thuốc thử chưa có
ở DĐVN IV 1 - Dung dịch amoni vanadat 1% (TT): Hòa tan 5 g amoni vanadat
trong hỗn hợp gồm 10 ml dung dịch natri hydroxyd 5 M
và 90 ml nước bằng cách đun nóng. Để nguội
và lọc nếu cần qua bông thủy tinh |
24 |
Allopurinol |
25 |
Alpha tocopherol |
26 |
Alpha tocopherol acetat |
27 |
Alverin citrat Bổ sung + Phổ hồng
ngoại đối chiếu của alverin citrat theo BP 2005. + Sắc ký đồ
đối chiếu của dung dịch chuẩn tạp
alverin citrat theo BP 2005. |
28 |
Amikacin |
29 |
Aminophylin Bổ sung
thuốc thử: Dung dịch
acid sulfanilic đã được diazo hoá (TT) Hoà tan bằng cách đun nóng 0,2 g acid sulfanilic trong 20 ml dung dịch acid hydroclỏic 1 M (TT). Làm lạnh trong nước đá, thêm từng giọt 2,2 ml dung dịch natri nitrit 4% (TT) đồng thời lắc liên tục. Để yên trong nước đá 10 phút, sau đó thêm 1 ml dung dịch acid sulfamic 5% (TT). |
30 |
Amitriptylin hydroclorid Bổ sung các tạp chất liên quan: 1) 10,11-dihydro-5H-dibenzo[a,d][7]annulen-5-on
(dibenzosuberon). 2) 3-(5H-dibenzo[a,d][7]annulen-5-yliden)-N,N-dimethylpropan-1-amin
(cyclobenzaprin). |
31 |
Amlodipin besilat |
32 |
Amoni clorid |
33 |
Amoxicilin trihydrat |
34 |
Amphotericin B |
35 |
Ampicilin |
36 |
Ampicilin natri |
37 |
Ampicilin trihydrat |
38 |
Artemether |
39 |
Artemisinin |
40 |
Artesunat |
41 |
Aspartam |
42 |
Astemisol |
43 |
Atenolol |
44 |
Atropin sulfat |
45 |
Azithromycin |
46 |
B¹c nitrat |
47 |
B¹c vitelinat |
48 |
Bacitracin 2.1.Dung dịch
natri hydroxyd đặc: Dung dịch natri hydroxyd 42%. |
49 |
Bổ sung: Dung dịch acid
hydrocloric 0,01 N (CĐ) Dung dịch natri hydroxyd 0,01 N (CĐ). |
50 |
Benzalkonium clorid 2.1.Dung dịch natri tetraphenylborat 1%(TT): Dung dịch natri tetraphenylborat 1%. Dùng trong vòng 1 tuần sau khi pha. Lọc nếu cần trước khi dùng. 2.2.
Dung dịch xanh bromophenol (CT): Hòa tan 50 mg xanh bromophenol
bằng cách đun nóng nhẹ với 3,73 ml dung
dịch natri hydroxyd 0,02 M rồi pha loãng bằng
nước đủ 100 ml. 1.3. Dimethyldecylamin: C12H27N =
185.4 (1120-24-7).
Là thuốc thử chung, nó chứa không
được ít hơn 98,0% C12H27N.
Điểm chảy khoảng 234o 2.5. Diphospho pentoxyd: P2O5,
p.t.l.= 142. Loại dùng cho bình hút ẩm.
Bột vô định hình, màu trắng, chảy
rửa khi hydrat hoá và toả nhiệt. 1.4. Silica gel khan: Là acid
silisic vô định hình đã poly me hoá và loại
nước một phần khi hấp phụ khoảng 30%
khối lượng nước. Thực tế không tan
trong nước, tan một phần trong các dung dịch
natri hydroxyd. Nó có chứa một lượng chất
chỉ thị độ ẩm thích hợp, vì vậy,
chỉ thị chuyển màu khi chế phẩm chuyển
từ dạng khan sang dạng ngậm nước như
ghi trên nhãn. |
51 |
Benzathin benzylpenicilin |
52 |
Benzylpenicilin kali |
53 |
Benzylpenicilin natri |
54 |
Berberin clorid |
55 |
Bét bã |
56 |
Bét talc |
57 |
Betamethason Bổ sung thuốc thử: 1.
Dung dịch phenophtalein (TT1): Hòa tan 1 g phenolphtalein
(TT) trong 100 ml ethanol 96% |
58 |
Betamethason dipropionat 1.1. Dung dịch phenolphtalein (CT): Dung dịch
1% phenolphtalein trong ethanol 96%. |
59 |
Betamethason valerat 1. Zirconyl Nitrate
ZrO(NO3)2 Thường chứa khoảng
44,5% ZrO2. Bảo quản trong lọ kín. 2. Dung dịch
zirconyl nitrat (TT): Hòa tan 0,1 g Zinconyl nitrat trong hỗn hợp
gồm 60 ml acid hydrocloric và 40 ml nước. |
60 |
Biotin 1.1. Dung dịch 4-dimethylaminocinnamaldehyd: Hòa
tan 2,0 g 4-dimethylaminocinnamal- dehyd trong một hỗn
hợp gồm 100 ml dung dịch acid hydrocloric 7 M và 100 ml
ethanol tuyệt đối. Bảo
quản chỗ mát. Pha loãng gấp 4 lần bằng ethanol
tuyệt đối ngay trước khi dùng. |
61 |
Bisacodyl |
62 |
Bromhexin hydroclorid |
63 |
C¸c ethanol lo·ng |
64 |
Cafein |
65 |
Calci carbonat |
66 |
Calci clorid |
67 |
Calci gluconat |
68 |
Calci gluconat ®Ó pha thuèc tiªm |
69 |
Calci glycerophosphat |
70 |
Calci hydroxyd |
71 |
Calci lactat pentahydrat |
72 |
Calci lactat trihydrat |
73 |
Calci pantothenat |
74 |
Calci phosphat |
75 |
Camphor |
76 |
Captopril 1.1.
Dung dịch iod 0,05M (CĐ): Hòa tan 20 g kali iodid trong
một lượng nước tối thiểu. Thêm 13 g iod, hòa tan và thêm
nước đủ 1000 ml |
77 |
Carbamazepin 1.1.
Dung dịch phenolphtalein (CT): Dung dịch phenolphtalein
1,0% trong ethanol 96%. 1.2.
Tetrahydrofuran: Tetramethylen oxyd, C4H8O;
p.t.l.: 72,11 Chất
lỏng trong, không màu, dễ cháy. Sôi ở khoảng 66oC; tỷ trọng ở 20oC
khoảng 0,89. |
78 |
Caùc Macrogol |
79 |
Cefaclor |
80 |
Cefadroxil |
81 |
Cefazolin natri Bổ sung thuốc thử: Dung dịch natri
hydrocarbonat (TT): Hòa tan 4,2 g natri hydrocarbonat (TT) trong
nước vừa đủ 100 ml |
82 |
Cefixim 1. Amoniac loãng (TT1): Pha loãng 41 g amoni đậm đặc (TT) trong 100 ml nước. 2. Methyl acetat C3H6O2 =
74,1 Dùng loại tinh khiết hóa
học. d2020: Khoảng
0,933 n20D: Khoảng 1,361. Điểm sôi: 56 - 58°C. |
83 |
Cefotaxim natri |
84 |
Cefradin Bổ sung: Dung dịch natri carbonat (TT): Là dung dịch 10,6% (kl/tt) của natri carbonat khan. n-Tetradecan C14H30 = 198,4 Chất lỏng không màu. Dùng loại tinh khiết hóa
học có hàm lượng không dưới 99,5% C14H30. d2020: Khoảng:
0,76 n20D |
85 |
Ceftriaxon natri Bổ sung: 1.
Acid 3-cyclohexylpropionic: C9H16O2 = 156,2 Nhiệt độ sôi: Khoảng 130oC Góc quay cực
riêng: Khoảng 0,998 Tỉ trọng:
Khoảng 1,4648. Dùng loại tinh khiết sắc ký. 2. Acid 2-ethylhexanoic: Chất lỏng không màu. Góc quay cực
riêng: Khoảng 0,91 Tỉ trọng:
Khoảng 1,425 Dùng loại tinh khiết sắc ký. 3. Tetrabutylammoni iodid C16H36IN
= 369,4 Dùng loại tinh
khiết phân tích có hàm lượng không thấp hơn 98,5%
C16H36IN. |
86 |
Cefuroxim axetil |
87 |
Cefuroxim natri |
88 |
Cephalexin |
89 |
Cetirizin hydroclorid |
90 |
Cetostearyl
alcohol |
91 |
Cetyl alcohol |
92 |
Cimetidin |
93 |
Cinarizin Ethyl
methyl keton ( Butan-2- one C8H8O= 72,11) |
94 |
Cineol |
95 |
Ciprofloxacin hydroclorid |
96 |
Clarithromycin |
97 |
Clavulanat kali 3-methylpentan-2-on Heli dùng cho sắc ký khí Poly(dimethyl)(diphenyl)xiloxan |
98 |
Clindamycin hydroclorid 1- Dung
dịch kali permanganat 0,1% :
Pha dung dịch kali permanganat 0,1% (kl/tt) trong nước. 2-
Dung dịch kali hydroxyd 25 %
(TT):Hoà tan 250 g natri hydroxyd (TT) trong nước, để
nguội , thêm nước vừa đủ 1000ml.Để
lắng và gạn lấy phần trong. Bảo
quản trong lọ thuỷ
tinh nút kín bằng nút cao su. |
99 |
Clofazimin |
100 |
Cloral hydrat |
101 |
Cloramphenicol |
102 |
Cloramphenicol palmitat |
103 |
Cloramphenicol sucinat natri |
104 |
Clorhexidin digluconat (dung dich) - Vàng titan: C28H19Na2O6S4,
ptl: 696,0 - Dung dịch
vàng titan là dung dịch 0,05% (kl/tt) của vàng titan Độ nhạy: Lấy 0,1ml
dung dịch vàng titan thêm 10ml nước và 0,2ml dung dịch
chuẩn magnesium 10 mg phần triệu và 10ml dung dịch
natri hydroxyd 1M phải tạo thành màu hồng có thể quan
sát rõ. So sánh với dung dịch đối chiếu được
chuẩn bị tương tự nhưng không cho dung
dịch magnesium chuẩn. - Giấy vàng
titan: Tẩm giấy lọc bằng dung dịch vàng titan
rồi để khô ở nhiệt độ phòng. |
105 |
Cloroform |
106 |
Cloroquin phosphat |
107 |
Clorpheniramin maleat |
108 |
Clorpromazin hydroclorid |
109 |
Clotrimazol |
110 |
Cloxacilin natri |
111 |
Cocain hydroclorid |
112 |
Codein Bổ sung: Dung dịch
acid percloric 0,1 N (CĐ) |
113 |
Codein phosphat |
114 |
Colecalciferol |
115 |
Cortison acetat |
116 |
Cyanocobalamin |
117 |
Cyproheptadin hydroclorid * Bổ sung thuốc thử: Dung dịch acid sulfuric trong
ethanol: Làm lạnh và trộn
cẩn thận 20 ml acid sulfuric với 60 ml ethanol.
Để nguội và pha loãng thành 100 ml với ethanol.
Chuẩn bị dung dịch ngay trước khi dùng. |
118 |
Dapson |
119 |
Dexamethason |
120 |
Dexamethason acetat |
121 |
Dexamethason natri phosphat |
122 |
Dexclorpheniramin maleat |
123 |
Dexpanthenol |
124 |
Dextromethorphan hydrobromid Dung dịch kali
iodo bismuthat (TT): |
125 |
Diazepam |
126 |
Diclofenac natri 1. Dung dịch kali fericyanid 0,6%: Hòa tan 0,6 g kali fericyanid (TT) trong nước vừa đủ 100 ml. 2. Dung dịch feric clorid 0,9%: Hòa
tan 0,9 g sắt (III) clorid (TT) trong nước vừa
đủ 100 ml. |
127 |
Dicloxacilin natri |
128 |
Diethyl phtalat |
129 |
Dimercaprol |
130 |
Diphenhydramin hydroclorid |
131 |
DL - Methionin - Dung dịch natri
nitroprusiat 2,5% (TT): Hòa tan 2,5 g natri
nitroprusiat (TT) trong vừa đủ 100 ml nước. - Dung dịch
ninhydrin 0,2% (TT): Hòa tan 0,2 g ninhydrin
(TT) trong vừa đủ 100 ml hỗn hợp gồm
95 thể tích n-butanol và 5 ml thể tích acid acetic. |
132 |
Domperidon maleat Dung
dịch amoni acetat (TT): Hoà tan 150 g amoni acetat trong nước,
thêm 3 ml acid acetic băng (TT) và nước vừa đủ
1000 ml. Dung
dịch chỉ dùng trong vòng 1
tuần sau khi pha. |
133 |
Doxycyclin hydroclorid |
134 |
Dung dÞch formaldehyd |
135 |
Dung dÞch glyceryl trinitrat ®Ëm ®Æc |
136 |
Enalapril maleat |
137 |
Ephedrin hydroclorid |
138 |
Ergocalciferol |
139 |
Erythromycin Bổ sung thuốc thử: 1. Styrene–Divinylbenzene Copolymer: Là chất nhồi trong
cột sắc ký, có bản chất là polyme, xốp, có
nhiều loại khác nhau. 2. Xanthydrol: - Cong thức phân tử: C13H10O2 - Tên khoa học: 9-Hydroxyxanthene; xanthen-9-ol - Dùng loại tinh khiết phân tích, hàm
lượng không dưới 90,0% C13H10O2 - Bột trắng đến vàng
nhạt - Điểm chảy: Khoảng 123oC
- Xanthydrol là dung dịch 9,0 đến 11,0% của C13H10O2trong
methanol. |
140 |
Erythromycin ethyl sucinat Bổ sung tt: Dung
dịch dikali hydrophosphat 2,0% (theo BP) |
141 |
Erythromycin stearat |
142 |
Erythrosin Naphthylamin
(theo BP) |
143 |
Ethambutol hydroclorid |
144 |
Ethanol |
145 |
Ethanol 96% |
146 |
Ether mª |
147 |
Ether thêng |
148 |
Ethinyl estradiol |
149 |
Eugenol |
150 |
Famotidin Dung dịch đệm phosphat pH 2,5 (TT1): Thêm 250 ml vào 4,9 g acid orthophosphoric 2 M. Điều chỉnh pH bằng natri hydroxyd 2 M và pha loãng thành 500 ml bằng nước. |
151 |
Fenofibrat |
152 |
Flucloxacilin natri |
153 |
Fluconazol |
154 |
Fluocinolon acetonid |
155 |
Fluocinolon acetonid dihydrat |
156 |
Furosemid 1.
Dung dÞch natri hydroxyd 1 M Hoµ tan 40 g natri hydroxyd
(TT) trong níc vµ thªm níc võa ®ñ 1000 ml. 2. Dung dÞch natri
hydroxyd 0,1M Hoµ tan 0,4 g natri
hydroxyd (TT) trong níc vµ thªm níc võa ®ñ 100 ml. 3. Dung dÞch natri nitrit 0,5% Hoµ tan 5 g natri nitrit (TT) trong níc vµ thªm
níc võa ®ñ 1000 ml. 4. Dung dÞch acid
sulfamic 2,5% Hoµ tan 2,5 g acid sulfamic
(TT) trong 100 ml níc. |
157 |
Gelatin |
158 |
Gentamicin sulfat |
159 |
Glibenclamid |
160 |
Gliclazid |
161 |
Glucosamin hydroclorid |
162 |
Glucosamin sulfat KCl |
163 |
Glucosamin sulfat NaCl |
164 |
Glucose khan |
165 |
Glucose ngËm mét ph©n tö níc |
166 |
Glycerin Dung dòch kali
iodomercurat kieàm |
167 |
Glycerol monostearate 40 -50 |
168 |
Griseofulvin |
169 |
Guaifenesin 1.
Kali fericyanid 1%: Hoà tan 1g Kali fericyanid trong nước và pha
loãng đến 100 ml. 2.
Sắt (III) clorid 20%: Hoà tan 20g Sắt (III) clorid trong nước
và pha loãng đến 100 ml. |
170 |
Haloperidol |
171 |
Halothan 1. Đề nghị
bổ sung phổ hồng ngoại chuẩn của Halothan
vào chuyên luận chung 2. Chuẩn nội
của tạp bay hơi Triclorotrifluoroathan:
1,1,2-trichloro-1,2,2-trifluoroethane 3.
2-Methylpropan-2-ol tert-Butyl alcohol; C4H10O = 74.12
(75-65-0) A colourless, oily liquid or solid with a
characteristic odour; điểm
đông đặc: 20oC điểm
sôi: 82oC Tỷ trọng ở 26oC là
0.78g 4. Buffer Solution pH 5.2 Hoà tan 1.02 g kali hydrogen
phthalat in 30.0 ml of Natri hydroxid 0.1M và pha loãng với nước
vừa đủ 100ml. Ở 20oC có thể sử
dụng giống như dung dịch pH chuẩn. 5.
Dung dịch đồng edetat Thêm
2ml dung dịch natri edetat 0,1M vào 2ml dung dịch đồng
acetat 2% và pha loãng với nước vừa đủ
50,0ml. |
172 |
Hydroclorothiazid |
173 |
Hydrocortison acetat |
174 |
Hydroxocobalamin acetat |
175 |
Hydroxocobalamin clorid |
176 |
Hydroxocobalamin sulfat |
177 |
Hydroxy ethyl cellulose Dung dịch ninhydrin
(TT2), |
178 |
Hydroxy ethyl methyl cellulose |
179 |
Hydroxy propyl cellulose |
180 |
Hyoscin butylbromid |
181 |
Ibuprofen |
182 |
Indomethacin 1. Dung dịch
hydroxylamin hydroclorid 25% (TT): Hòa
tan 25 g hydroxylamin hydroclorid trong nước vừa
đủ 100 ml |
183 |
Iod |
184 |
Isoniazid |
185 |
Kali bromid |
186 |
Kali clorid |
187 |
Kali iodid Boå sung phuï luïc 9.4 thöû
giôùi haïn caùc taïp chaát 9.4.19
Iodid Laáy 0,2 ml dung dòch cheá phaåm chöùa khoaûng 5 mg
iodid (I-) trong moät mililit, theâm 0,5 ml acid sulfuric loaõng (TT), 0,1 ml dung dòch kali dicromat (TT), 2 ml nöôùc
khoâng coù carbon dioxyd (TT) vaø 2 ml cloroform (TT). Laéc vaøi giaây vaø ñeå yeân. Lôùp cloroform
phaûi coù maøu tím hoaëc ñoû tím. Iodides To 0.2 ml of a solution of
the substance to be examined containing about 5 mg of iodide (I–)
per millilitre, or to 0.2 ml of the prescribed solution, add 0.5 ml of
dilute sulphuric acid R,
0.1 ml of potassium dichromate solution R, 2 ml of water R and
2 ml of chloroform R.
Shake for a few seconds and allow to stand. The chloroform layer is coloured
violet or violet-red. Boå sung phuï luïc 2.1. hoùa
chaát vaø thuoác thöû Acid sulfuric loaõng (TT): Theâm 104 g acid sulfuric vaøo 896 g nöôùc caát ñang ñöôïc khuaáy ñeàu vaø
laøm laïnh lieân tuïc. Dung dòch thu ñöôïc phaûi chöùa töø 9,5 ñeán 10,5%
(kl/kl) H2SO4. Dilute
Sulphuric Acid is prepared by adding 104 g of Sulphuric Acid to
896 g of Purified Water with constant
stirring and cooling. It contains not less than 9.5% and not more than 10.5% w/w of H2SO4. Dung dòch kali dicromat (TT):
Dung dòch chöùa 10,6% (kl/tt) K2Cr2O7 Potassium Dichromate Solution A
10.6% w/v solution of potassium dichromate
. Dung
dịch chuẩn độ: Dung dòch kali iodat 0,05 M (CĐ) |
188 |
Kali permanganat |
189 |
Kaolin nÆng |
190 |
Kaolin nhÑ |
191 |
Kaolin nhÑ thiªn nhiªn |
192 |
Ketoconazol Butan-2-on Methyl ethyl keton; ethyl methyl keton. C4H8O = 72,11. Dùng loại tinh khiết cho sắc ký. Chất lỏng không màu, dễ bắt
lửa, có mùi đặc trưng. Điẻm sôi: Khoảng 79°C. Tỷ trọng ở 20°C: Khoảng 0,81. Tetrabutyl amoni hydrosulfat C16H37NO4S = 339,5. Dùng loại tinh khiết phân tích. Bột kết tinh màu trắng. Điểm chảy: Từ 169
đến 173°C. Phải thoả mãn các yêu cầu sau: Độ hấp thụ ánh sáng:
Độ hấp thụ ánh sáng của dung dịch 5%
đo trong khoảng 240 đến 300 nm (Phụ lục
4.1) không lớn hơn 0,05. pH: Dung dịch 1,7% có pH khoảng 1,5
(Phụ lục 6.2). |
193 |
Ketoprofen |
194 |
KÏm oxyd |
195 |
KÏm sulfat |
196 |
Lactose |
197 |
Lamivudin |
198 |
Lanolin khan - Bổ sung hóa chất, thuốc thử: + Methyldecanoat (TT): Methyl Decanoate (Methyl caprate): C11H22O2 (Ptl: 186.3). Chất
lỏng không màu hoặc màu vàng; Phải đáp ứng được phép thử sau: Tạp
chất liên quan: Tiến hành phương pháp sắc ký
khí (Phụ lục 5.2). Dùng các dung dịch sau: Dung
dịch (1): Dung dịch chứa
0,002% (kl/tt) methyldecanoat, pha trong carbon
disulfid (TT). Dung
dịch (2): Dung dịch chứa
0,2% (kl/tt) methyldecanoat, pha trong carbon
disulfid (TT). Dung
dịch (3): Carbon disulfid (TT). Điều kiện sắc ký: Cột
thủy tinh (1,5 m x 4 mm), được nhồi bằng
diatomaceous silan hóa (Diatomite CQ là thích hợp) (100 - 120 mesh) đã
được bao bằng 10%
(kl/kl) silicon gum rubber (mrthyl) (SE-30 là thích hợp). Duy trì
nhiệt độ cột ở 150oC và có sử dụng
tiền cột chứa bông thủy tinh đã được
silan hóa. Tổng diện tích của tất cả
các píc phụ trong sắc ký đồ thu được của
dung dịch (2) không được lớn hơn diện
tích của píc chính trong sắc ký đồ thu được
của dung dịch (1). |
199 |
Levomepromazin maleat |
200 |
Levonogestrel |
201 |
Levothyroxin natri Dung dịch ninhydrin 0,2% (TT) Dung dịch ninhydrin
0,2% (kl/kl) trong hỗn hợp gồm 95 thể tích n-butanol
và 5 thể tích dung dịch acid acetic 2 M. Dung dịch natri hydroxyd 0,01 M trong methanol (TT) Hòa tan 40 mg natri hydroxyd
trong 50 ml nước, để nguội và thêm 50 ml
methanol. |
202 |
Lidocain hydroclorid 2,6-Dimethylaniline 2,6-Xylidine; C8H11N = 121.2 Dùng loại tinh khiết phân tích. Chất lỏng không màu. Điểm sôi: Khoảng 55OC. Tỷ trọng ở 20OC:
Khoảng 0,98. Dung dịch cobalt
(II) nitrat 10% Hoà tan 10 g cobalt nitrat (TT) trong
nước và thêm nước vừa đủ 100 ml. |
203 |
Lincomycin hydroclorid |
204 |
Loperamid hydroclorid Tetrabutylamoni
hydrogen sulfat C16H37NO4S =
339,5 Dung loại tinh khiết phân tích. Bột kết tinh màu trắng. Điểm chảy: 169
đến 173oC. Đáp ứng
các phép thử sau đây: Độ hấp thụ ánh sáng:
Độ hấp thụ ánh sáng của dung dịch 5% trong dải sóng 240 nm đến
300 nm (Phụ lục 4.1) không được lớn
hơn 0,05. pH: Dung dịch 1,7% có pH 1,5
(Phụ lục 6.2). Dung dịch
amoni acetat Hòa tan 150 g amoni acetat trong
nước, thêm 3 ml acid acetic
băng (TT) và pha loãng bằng nước vừa
đủ 1000 ml. Sử dụng dung dịch trong
vòng 1 tuần. |
205 |
Magiferin Bổ sung thuốc thử: Celulose dùng cho sắc ký Bột trắng
mịn, đồng nhất với kích thước
hạt trung bình nhỏ hơn 30 mm. Chuẩn
bị bản mỏng.
Trộn 15 g celulose dùng cho sắc ký (TT) với 100 ml
nước và khuấy đều trong 60 giây. Tráng lớp
dày 0,1 mm lên bản nhôm hay kính sạch và để khô ngoài
không khí. |
206 |
Magnesi carbonat nÆng |
207 |
Magnesi carbonat nhÑ |
208 |
Magnesi clorid |
209 |
Magnesi hydroxyd |
210 |
Magnesi oxyd nÆng |
211 |
Magnesi oxyd nhÑ |
212 |
Magnesi stearat - Dung dịch boron trifluorid trong methanol (TT): Dung dịch chứa khoảng 14% boron trifluorid (BF3) trong methanol. |
213 |
Magnesi sulfat |
214 |
Magnesi trisilicat |
215 |
Manitol |
216 |
Mebendazol
1.
Dinitrobezen 1,3 – dinitrobenzen 3,5 – Dinitrobenzoic acid Dinitrobenzoic acid C7H4N2O6 = 212.1 (99-34-3) Dùng loại
tinh khiết hóa học Tinh thể
không màu; Điểm chảy khoảng 2060C 2. Dung dịch Dinitrobenzen 1% Hòa tan 1 g dinitrobenzen
trong ethanol 96% (TT) và thêm ethanol
96% vừa đủ 100 ml. |
217 |
Mefloquin hydroclorid |
218 |
Meloxicam |
219 |
Menthol |
220 |
Meprobamat - Dung dịch natri sulfid (TT): Hòa tan 5 g natri sulfid ngậm 9 phân tử nước (TT) trong một hỗn hợp gồm 10 ml nước và 30 ml glycerin (TT). Hoặc hòa tan 5 g natri hydroxyd (TT) trong hỗn hợp gồm 30 ml nước và 90 ml glycerin (TT); bão hòa một nửa thể tích dung dịch này với hydrogen sulfid (TT), làm lạnh và trộn với lượng dung dịch còn lại. Đóng đầy trong lọ kín, tránh ánh sáng. Dùng trong vòng 3 tháng. |
221 |
Mercurocrom |
222 |
Metformin hydroclorid 1. Dung dịch 1-Naphthol Hòa
tan 0.1 g 1-naphthol in 3 ml
of 15% pha loãng đến 100 ml
bằng nước. Dùng ngay sau khi pha. 2. Natri hydroxid 42%(khoảng 10M) 3. Dung dịch Hypobromid Trộn
lẫn 20 ml of natri hydroxid
10M và 500 ml nước trong
nước đá, thêm 5ml dung dịch brom và lắc kỹ. Dùng
ngay sau khi pha. 4. Natri nitroprusiat 10% 5. Kali fericyanid 10% |
223 |
Methyl prednisolon acetat |
224 |
Methyl salicylat |
225 |
Methyldopa Hexamin Hexamethylen tetramin C6H12N4
= 140.2 Dùng loại tinh
khiết phân tích. Nitrobenzoyl clorid C7H4ClNO3
= 185.6 Dùng loại tinh
khiết phân tích. Tinh thể màu
vàng; có mùi hăng; điểm chảy: khoảng 73oC. Dung dịch nhôm clorid Hoà tan 65,0 g nhôm clorid (TT) trong nước
vừa đủ 100 ml, thêm 0,5 g than hoạt (TT), khuấy trong 10 phút, lọc,
vừa khuấy vừa thêm vào dịch lọc dung dịch natri hydroxyd 1% (TT)
để điều chỉnh pH của dung dịch đến
1,5 ( lượng cần dùng khoảng 60 ml). Celulose dùng cho sắc ký Bột đồng
nhất, mịn, màu trắng, của các tiểu phân có kích
thước trung bình nhỏ hơn 30 mm Chế
phẩm dùng cho sắc ký lớp mỏng: Tạo hỗn dịch có 15 g celulose (TT) trong nước và
làm đồng nhất bằng máy trộn trong 60 giây.
Phủ cẩn thận lên một bản mỏng sạch
một lớp hỗn dịch dày khoảng 0,1 mm bằng
dụng cụ trải đều và để khô trong
không khí. |
226 |
Methylparaben Dung dịch aminopyrazolon: Hoà tan 4-aminophenazon trong dung dịch đệm
borat pH 9,0 để được dung dịch có nồng
độ 0,1%. |
227 |
Methylprednisolon |
228 |
Metoclopramid |
229 |
Metronidazol |
230 |
Miconazol |
231 |
Morphin hydroclorid -
Natri octansulfonat (TT) |
232 |
Naphazolin nitrat |
233 |
Natri benzoat |
234 |
Natri bromid |
235 |
Natri calci edetat |
236 |
Natri camphosulfonat |
237 |
Natri citrat |
238 |
Natri clorid |
239 |
Natri hydrocarbonat Boå sung phuï
luïc 9.4 thöû giôùi haïn caùc taïp chaát 9.4.18 Carbonat vaø bicarbonat Cho vaøo oáng nghieäm coù
naëp ñaäy 0,1 g cheá phaåm, laéc vôùi 2 ml nöôùc khoâng coù carbon dioxyd (TT), theâm 3 ml acid acetic loaõng (TT), ñaäy naëp
oáng nghieäm ngay, söû duïng naép ñaäy ñöôïc laép vôùi moät oáng thuûy tinh
cong hai laàn veà beân phaûi. Dung dòch hoaëc hoãn dòch thu ñöôïc seõ suûi
boït vaø xuaát hieän khí khoâng maøu vaø khoâng muøi. Ñun nheï ñeå daãn khí
vaøo oáng nghieäm chöùa 5 ml dung dòch Carbonates
and Bicarbonates Introduce into a test-tube 0.1 g of the
substance to be examined and suspend in 2
ml of water R or use 2 ml of the prescribed solution.
Add 3 ml of dilute acetic acid R. Close the tube immediately using a stopper
fitted with a glass tube bent twice at
right angles. The solution or the suspension becomes effervescent and
gives off a colourless and odourless
gas. Heat gently and collect the gas in 5 ml of barium hydroxide solution R. A white precipitate is formed that
dissolves on addition of an excess of
hydrochloric acid R1. Boå sung phuï luïc 2.1. hoùa chaát vaø thuoác thöû Acid acetic loaõng (TT): Pha loaõng 12 g acid acetic baêng vôùi nöôùc thaønh 100 ml. Dung dòch thu
ñöôïc phaûi chöùa töø 11,5 ñeán 12,5% (kl/tt) C2H4O2
(2M). Acetic Acid, Dilute
Dilute 12 g of glacial acetic acid to 100 ml with water. It contains not less than 11.5% and not more
than 12.5% w/v of C2H4O2 (2M). Dung dòch Barium Hydroxide Solution A
4.73% w/v solution of barium hydroxide . Acid hydrochloric (TT): Pha loaõng 70 g acid hydrocloric vôùi nöôùc thaønh 100 ml. Dung dòch thu
ñöôïc chöùa 25% (kl/tt) acid hydrocloric.
Hydrochloric Acid R1
Dilute 70 g of hydrochloric acid to 100 ml with water. It contains 25%
w/v of HCl. |
240 |
Natri salicylat |
241 |
Natri sulfacetamid |
242 |
Natri sulfat |
243 |
Natri sulfat khan Bổ sung TT: Glycerin 85% (TT) |
244 |
Natri thiopental vµ natri carbonat |
245 |
Natri thiosulfat Boå sung phuï
luïc 9.4 thöû giôùi haïn caùc taïp chaát 9.4.17 Natri Hoøa tan 0,1 g cheá phaåm trong 2 ml nöôùc khoâng coù carbon dioxyd (TT),
theâm 2 ml dung dòch kali carbonat 15%,
ñun ñeán soâi, tuûa khoâng xuaát hieän. Theâm tieáp 4 ml dung dòch kali pyroantimonat (TT), ñun ñeán
soâi. Laøm nguoäi trong nöôùc ñaù, seõ xuaát hieän tuûa traéng. Coù theå
duøng ñuõa thuûy tinh caï beân trong oáng nghieäm ñeå quaù trình taïo tuûa
xaûy ra nhanh. Sodium
and Sodium Salts Dissolve 0.1 g of the substance to be examined in
2 ml of water R or use 2 ml of the prescribed solution. Add 2
ml of a 150 g/l solution of potassium carbonate R and heat to boiling. No precipitate
is formed. Add 4 ml of potassium pyroantimonate solution R and
heat to boiling. Allow to cool in iced water and if necessary rub the inside
of the test-tube with a glass rod. A dense white precipitate is formed. Boå sung phuïc
luïc 2.1 hoùa chaát vaø thuoác thöû Dung dòch kali
pyroantimonat = dung dòch kali antimonat (TT): hoøa tan 2 g kali antimonat trong 95 ml nöôùc
noùng, laøm nguoäi nhanh, theâm 50 ml dung dòch kali hydroxyd 5% vaø 1 ml dung dòch natri hydroxyd 2 M. Ñeå yeân trong 24 giôø, loïc vaø pha loaõng
vôùi nöôùc thaønh 150 ml. Potassium
Antimonate (V) Solution
Potassium pyroantimonate solution Dissolve 2 g of
potassium antimonite (V) in 95 ml of hot water, cool
rapidly and add a solution containing
2.5 g of potassium hydroxide in
50 ml of water and 1 ml of 2M sodium
hydroxide . Allow to stand for 24 hours, filter and dilute to 150 ml with
water. |
246 |
Neomycin sulfat |
247 |
Nh«m hydroxyd kh« |
248 |
Nh«m phosphat kh« |
249 |
Niclosamid monohydrat |
250 |
Nicotinamid |
251 |
Nifedipin Dung
dịch feroin sulfat (TT) Hòa tan 0,7 g sắt (II) sulfat (TT) và 1,76 g phenanthrolin hydroclorid (TT) trong
70 ml nước và thêm nước
(TT) vừa đủ 100 ml. |
252 |
Nikethamid |
253 |
Nitrofurantoin Dung dịch phenylhydrazin hydrochlorid
(TT) Hòa tan 0,9 g phenylhydrazin hydroclorid (TT) trong
50 ml nước. Khử màu bằng than hoạt tính và
lọc. Thêm vào dịch lọc 30 ml acid hydrocloric (TT) và pha loãng thành 250 ml với nước (TT). |
254 |
Norfloxacin |
255 |
Nystatin |
256 |
Ofloxacin |
257 |
Omeprazol Đề nghị Ban Kiểm Nghiệm
chung đưa vào phụ lục 5.2 phương pháp sắc
ký khí head-space theo phụ lục 2.2.28 của EP2002. |
258 |
Oxygen |
259 |
Oxymetazolin hydroclorid |
260 |
Oxytetracyclin |
261 |
Papaverin hydroclorid |
262 |
Paracetamol |
263 |
Pepsin |
264 |
Pethidin hydroclorid |
265 |
Phenobarbital |
266 |
Phenol |
267 |
Phenoxymethylpenicilin |
268 |
Phenoxymethylpenicilin kali |
269 |
Phenylpropanolamin hydroclorid |
270 |
Phenytoin Benzophenon (TT) Benzil (TT) |
271 |
Phthalylsulfathiazol |
272 |
Phytomenadion Menadion (TT) Theo
BP |
273 |
Pilocarpin nitrat |
274 |
Piperazin hydrat |
275 |
Piperazin adipat |
276 |
Piperazin citrat |
277 |
Piperazin phosphat |
278 |
Piracetam |
279 |
Piroxicam |
280 |
Polysorbat 20 |
281 |
Polysorbat 40 |
282 |
Polysorbat 60 |
283 |
Povidon Dung dịch acid hydrocloric loãng (TT) Pha
loãng 20 g acid hydrocloric thành 100 ml bằng nước (TT). Dung dịch acid hydrocloric loãng (TT) chứa 7,3% (W/V) HCl. Dung dịch kali dicromat 10,6% (TT) Là dung dịch 10,6% kali
dicromat (TT) (W/V) trong nước
(TT). Dung dịch nicotinamid-adenin
dinucleotid (TT): Theo BP Hòa tan 40 mg nicotinamid-adenin
dinucleotid trong nước
(TT) và pha loãng với nước
(TT) thành 10 ml. Dung dịch pha chế ngay trước khi
sử dụng. Dung dịch aldehyd
dehydrogenase (TT): Theo BP Hòa tan trong nước một lượng aldehyd
dehydrogenas (TT) tương đương với 70
đơn vị và pha loãng thành 10 ml bằng cùng dung môi. Dung dịch bền trong 8 h ở 4°C. Titan clorid: Theo BP Dung dịch titan clorid – acid sulfuric (TT): Theo BP Trộn cẩn
thận 20 ml dung dịch titan clorid (TT) với 13 ml acid sulfuric (TT). Thêm vừa đủ dung dịch hydrogen
peroxid 100 tt (TT) để tạo thành dung dịch có màu
vàng. Đun nóng đến khi có khói màu trắng bay lên
rồi để nguội. Pha loãng dung dịch thu
được với nước
(TT) và cô cạn rồi thêm nước
(TT). Lặp lại quá trình cô và thêm nước (TT) đến khi thu được
dung dịch không màu. Pha loãng thành 100 ml với nước (TT). Xanh bromocresol: (theo BP) Dung dịch xanh
bromocresol - đỏ methyl (TT) Hòa tan 0,15 g xanh bromocresol (CT) và 0.1 g of
đỏ methyl (CT)
trong 180 ml ethanol (TT) và pha
loãng thành 200 ml bằng nước
(TT). Dung dịch đệm
phosphat pH 9,0 Hòa tan 1,74 g kali dihydrophosphat
(TT) trong 80 ml nước
(TT). Điều chỉnh pH = 9,0 bằng dung dịch kali hydroxyd 1M (TT) và pha loãng thành 100,0 ml bằng nước (TT). Salicylaldehyd azin (TT) Salicylaldehyd (TT) |
284 |
Povidon iodin Dung dịch kali dicromat 10,6% (TT) Là dung dịch 10,6% kali
dicromat (TT) (kl/tt) trong nước
(TT). . Dung dịch sắt
(III) amoni sulfat (TT) Là dung dịch 10% (W/V) của sắt (III) amoni sulfat (TT).
Nếu cần lọc trước khi dùng. Dung dịch acid
acetic loãng (TT) Pha loãng 12 g acid
acetic băng (TT) thành 100 ml bằng nước (TT). Dung dịch chứa không ít
hơn 11.5% và không quá 12.5%
(w/v) C2H4O2
(TT). Phổ
hồng ngoại đối chiếu của povidon iod
(BP2005) |
285 |
Praziquantel |
286 |
Prednisolon |
287 |
Prednison |
288 |
Primaquin diphosphat |
289 |
Procain hydroclorid |
290 |
Procainamid hydroclorid |
291 |
Progesteron |
292 |
Promethazin hydroclorid |
293 |
Propranolol hydroclorid |
294 |
Propyl paraben |
295 |
Propylthiouracil |
296 |
Pyrantel pamoat Hoá chất
magnesi nitrat hexahydrat và 2,3,-indolinedion theo JP 14 |
297 |
Pyrazinamid |
298 |
Pyridoxin hydroclorid Đổi tên hóa
chất 2,6 dicloroquinon clorimid trong phụ lục 2 thành: 2,6 - dicloroquinon - 4 - clorimid |
299 |
Pyrimethamin |
300 |
Quinin bisulfat |
301 |
Quinin dihydroclorid |
302 |
Quinin hydroclorid |
303 |
Quinin sulfat |
304 |
Ranitidin hydroclorid |
305 |
Riboflavin - Dung
dịch natri hydroxyd 0,05 M không có carbonat: Hòa tan
0,2 g natri hydroxyd (TT) trong nước không có carbon dioxyd (TT).
Để lắng và gạn lấy phần dung dịch
trong, lưu ý trong khi pha để tránh nhiễm carbon dioxyd.
Bảo quản trong lọ thủy tinh nút mài. |
306 |
Riboflavin phosphat natri Hoá chất 4-methylaminophenol sulfat, dung
dịch đệm phosphat pH 7,0 (TT) và dung dịch đệm
đồng sulfat pH 4,0 (TT) theo BP2005. |
307 |
Rifampicin |
308 |
Rotundin Bổ sung
thuốc thử: Dung dịch kali iodid 1,7% :Hoà tan 1,7 g kali iodid trong nước
mới đun sôi để nguội vừa đủ 100
ml.Dung dịch không được có màu. Bảo quản
trong lọ thuỷ tinh màu, nút mài, tránh ánh sáng. |
309 |
Roxithromycin |
310 |
Rutin - Dung dịch kali fericyanid 1% (TT): Hòa
tan 1 g kali fericyanid (TT) trong
vừa đủ 100 ml nước. - Dung dịch natri dihydrophosphat 1,56% (TT): Hòa tan 1,56 g natri dihydrophosphat (TT) trong vừa
đủ 100 ml nước. |
311 |
S¾t (II) sulfat |
312 |
S¾t (II) sulfat kh« |
313 |
S¾t fumarat Dung dịch kẽm mẫu 10 phần triệu,
thuỷ ngân mẫu 10 phần triệu, crom mẫu 0,1%,
cadmi mẫu 0,1% theo BP 2005 và dung dịch thiếc (II) clorid
(TT1): pha loãng 1 thể tích dung dịch thiếc (II)
clorid (TT) với 10 thể tích dung dịch acid hydrochloric
loãng (TT). Dung dịch chỉ pha khi dùng. |
314 |
S¾t oxyd Cloronaphthalen Dùng loại tink khiết phân tích C6H5Cl = 112,56 Chất lỏng trong, không màu. Không tan
trong nước, tan trong ethanol 96%, benzen, cloroform và ether. |
315 |
Salbutamol |
316 |
Sorbitol |
317 |
Spartein sulfat |
318 |
Spectinomycin hydroclorid Bổ sung: Hoá
chất phenazon, hexamethyldisilazan theo BP. |
319 |
Spiramycin |
320 |
Stearyl alcohol |
321 |
Streptomycin sulfat |
322 |
Strychnin sulfat |
323 |
Sulfadiazin |
324 |
Sulfadimidin |
325 |
Sulfadoxin |
326 |
Sulfaguanidin |
327 |
Sulfamethoxazol |
328 |
Sulfamethoxypyridazin |
329 |
Sulfathiazol |
330 |
Sulpirid |
331 |
Tartrazin 1. Ether khan Ether ethylic khan, Ether ethylic tuyệt
đối, Diethylether khan, Diethylether tuyệt đối C4H10O
= 74,12 Dùng loại tinh
khiết phân tích. 2. Dung dịch natri nitrit 0,25% Hòa tan 0,25 g natri nitrit (TT) trong nước (TT) và thêm nước (TT) vừa
đủ 100 ml. 3. Dung dịch amoni sulfamat 0,5% Hòa tan 0,5 g amoni sulfamat (TT) trong nước (TT) và thêm nước (TT) vừa
đủ 100 ml. 4. Naphthylamin C10H9N
= 143,2 Dùng loại tinh
khiết phân tích. Bột kết tinh
màu trắng, chuyển sang màu hồng khi tiếp xúc
với ánh sáng và không khí, ít tan trong nước, rất
dễ tan trong ethanol 96% và ether. Độ chảy:
khoảng 51oC. Bảo quản tránh
ánh sáng. 5. Dung dịch naphthylamin 0,001% Hòa tan 0,001 g naphthylamin (TT) trong nước (TT) và thêm nước (TT) vừa
đủ 100 ml. 6. Dung dịch crom mẫu 100 phần triệu Cân chính xác 0,283 g kali dicromat (TT) đã sấy
ở 120oC trong 4 giờ, hòa tan trong nước (TT) và thêm nước (TT) vừa
đủ 1000,0 ml. |
332 |
Tenoxicam Dung
dịch đệm diethylamoni phosphat pH 6,0 Pha
loãng 68 ml acid phosphoric (TT) thành 500 ml bằng
nước. Lấy 25 ml dung dịch acid thu
được, thêm 450 ml nước và 6 ml diethylamin (TT).
Chỉnh đến pH từ 5,95 đến 6,05 bằng diethylamin
(TT) hoặc acid phosphoric (TT) và thêm nước
vừa đủ 500 ml. |
333 |
Terfenadin |
334 |
Terpin hydrat |
335 |
Tetracain hydroclorid |
336 |
Tetracyclin hydroclorid |
337 |
Than ho¹t tÝnh |
338 |
Theophylin |
339 |
Thiamin hydroclorid |
340 |
Thiamin nitrat |
341 |
Timolol maleat |
342 |
Tinh bét |
343 |
Tinidazol |
344 |
Titan dioxyd |
345 |
Tobramycin |
346 |
Tolbutamid Tinh
bột tan Dùng
loại tinh khiết phân tích. Dung
dịch 2% trong nước nóng đục rất nhẹ
và vẫn giữ trạng thái lỏng khi để
nguội. Dung dịch kali iodid và tinh bột Hòa
tan 0,75 g kali iodid (TT) trong 100 ml nước, đun
đến sôi và vừa lắc vừa thêm dung dịch
chứa 0,5 g tinh bột tan (TT) trong 35 ml nước.
Đun sôi 2 phút và để nguội. Độ
nhạy với iod: Lấy
15 ml dung dịch kali iodid và hồ tinh bột (TT), thêm
0,05 ml acid acetic băng (TT) và 0,3 ml dung dịch iod
0,0005M (CĐ), dung dịch có màu xanh lam. Toluen-p-sulfonamid p-toluensulfonamid,
toluensulfonamid 4-methylbenzensulfonamid C7H9NO2S
= 171,2 Dùng
loại tinh khiết hoá học. Điểm
chảy: Khoảng 136°C. Phải
đạt phép thử sau: Độ
đồng nhất:
Tiến hành phép thử tạp chất liên quan trong chuyên
luận Tolbutamid, chấm 5 ml dung dịch 0,015% toluen-p-sulfonamid (TT)
trong aceton (TT). Sắc ký đồ chỉ cho duy
nhất 1 vết. |
347 |
Trihexyphenidyl hydroclorid |
348 |
Trimethoprim |
349 |
Vancomycin |
350 |
Vanilin |
351 |
Vaselin |
352 |
Vinblastin sulfat |
353 |
Vincristin sulfat |
354 |
Vitamin A tæng hîp ®Ëm ®Æc (d¹ng bét) |
355 |
Vitamin A tæng hîp ®Ëm ®Æc (d¹ng dÇu) |
356 |
Xylometazolin hydroclorid |
357 |
Zidovudin |