ETHANOL

Ethanolum

Alcol tuyệt đối, alcol khan

CH3 - CH2 - OH

C2H5OH                                             P.t.l: 46,07

Ethanol phải chứa ít nhất 99,5% (tt/tt) hoặc 99,2% (kl/kl) C2H5OH ở 20 oC, tính từ tỉ trọng tương đối bằng cách tra bảng độ cồn (Phụ lục 6.5).

Tính chất

Chất lỏng không màu, trong, động và dễ bay hơi, sôi ở 78 oC, có mùi thơm đặc trưng của rượu, dễ cháy, cháy với ngọn lửa màu xanh da trời, không có khói, hút ẩm. Hòa trộn với nước, cloroform và với ether.

Định tính; độ trong và màu sắc của dung dịch; giới hạn acid - kiềm; độ hấp thụ quang; tạp chất bay hơi; cắn còn lại sau khi bay hơi.

Phải tuân theo các yêu cầu và phương pháp thử như đã qui định trong chuyên luận ethanol 96%.

Tỷ trọng tương đối

Từ 0,790 đến 0,793 (Phụ lục 6.5).

Bảo quản

Tránh ẩm, ở nhiệt độ từ 8 đến 15 oC, dễ cháy.