KẼM SULFAT
Zinci sulfas
ZnSO4.
7H2O P.t.l: 287,5
Kẽm sulfat phải chứa từ 99,0
đến 104,0% ZnSO4. 7H2O.
Tính chất
Bột kết tinh trắng hoặc tinh
thể trong suốt không màu, không mùi, dễ lên hoa khi
để ngoài không khí khô.
Rất tan trong nước, dễ tan
trong glycerin, thực tế không tan trong ethanol 96%.
Định tính
Dung
dịch S: Hoà tan 2,5 g chế phẩm trong nước không có carbon dioxyd (TT), thêm nước
vừa đủ 50 ml.
Dung
dịch S phải cho phản ứng định tính của
kẽm và sulfat (Phụ lục 8.1).
Độ trong và màu sắc của dung dịch
Dung
dịch S phải trong (Phụ lục 9.2) và không màu (Phụ
lục 9.3, phương pháp 2).
pH
pH
của dung dịch S phải từ 4,4 đến 5,6
(Phụ lục 6.2).
Clorid
Không
được quá 0,03% (Phụ lục 9.4.5).
Lấy
3,3 ml dung dịch S, pha loãng với nước thành 15 ml để thử.
Sắt
Không
được quá 0,01% (Phụ lục 9.4.13).
Lấy
2 ml dung dịch S pha loãng với nước
thành 10 ml để thử. Dùng 0,5 ml dung dịch acid mercapto acetic (TT) trong phép thử này.
Định lượng
Hoà tan
0,200 g chế phẩm trong 5 ml acid
acetic loãng (TT). Tiến hành chuẩn độ bằng dung dịch natri edetat 0,1 M (CĐ)
theo phương pháp định lượng kẽm
bằng chuẩn độ complexon (Phụ lục 10.5).
1 ml
dung dịch dịch natri edetat
0,1 M (CĐ) tương
đương với 28,75 mg ZnSO4. 7H2O.
Bảo quản
Trong
lọ kín, để chỗ mát.