CáC ETHANOL LOÃNG
Các ethanol loãng dược dụng có chứa 90, 80, 70, 60, 50, 45, 25 và 20% (tt/tt) C2H5OH. Các ethanol loãng này được điều chế theo mô tả dưới đây, điều chỉnh thể tích cuối cùng được thực hiện ở nhiệt độ như nhau (20 oC) cũng giống như ở nhiệt độ được đo đối với ethanol 96%.
Chú ý: Hỗn hợp ethanol và nước có kèm theo sự giảm thể tích và sự tăng nhiệt độ.
Phải tuân theo các yêu cầu và phương pháp thử như đã quy định trong chuyên luận ethanol 96%.
Alcol 90%.
Pha loãng 934 ml ethanol 96% thành 1000 ml bằng nước.
Hàm lượng ethanol từ 89,6 đến 90,5% (tt/tt).
Tỷ trọng biểu kiến (Phụ lục 6.5): Từ 826,4 đến 829,4 kg.m-3.
Alcol 80%.
Pha loãng 831 ml ethanol 96% thành 1000 ml bằng nước.
Hàm lượng ethanol từ 79,5 đến 80,3% (tt/tt).
Tỷ trọng biểu kiến (Phụ lục 6.5): Từ 857,4 đến 859,6 kg.m-3.
Alcol 70%.
Pha loãng 727 ml ethanol 96% thành 1000 ml bằng nước.
Hàm lượng ethanol từ 69,5 đến 70,4 (tt/tt).
Tỷ trọng biểu kiến (Phụ lục 6.5): Từ 883,5 đến 885,8 kg.m-3.
Alcol 60%.
Pha loãng 623 ml ethanol 96% thành 1000 ml bằng nước.
Hàm lượng ethanol từ 59,7 đến 60,2% (tt/tt).
Tỷ trọng biểu kiến (Phụ lục 6.5): Từ 907,6 đến 908,7 kg.m-3.
Alcol 50%.
Pha loãng 519 ml ethanol 96% thành 1000 ml bằng nước.
Hàm lượng ethanol từ 49,6% đến 50,2% (tt/tt).
Tỷ trọng biểu kiến (Phụ lục 6.5): Từ 928,6 đến 929,8 kg.m-3.
Alcol 45%.
Pha loãng 468 ml ethanol 96% thành 1000 ml bằng nước.
Hàm lượng ethanol từ 44,7% đến 45,3% (tt/tt).
Tỷ trọng biểu kiến (Phụ lục 6.5): Từ 938,0 đến 939,0 kg.m-3.
Alcol 25%.
Pha loãng 259 ml ethanol 96% thành 1000 ml bằng nước.
Hàm lượng ethanol từ 24,6% đến 25,4% (tt/tt).
Tỷ trọng biểu kiến (Phụ lục 6.5): Từ 966,6 đến 967,5 kg.m-3.
Alcol 20%.
Pha loãng 207 ml ethanol 96% thành 1000 ml bằng nước.
Hàm lượng ethanol từ 19,5% đến 20,5% (tt/tt).
Tỷ trọng biểu kiến (Phụ lục 6.5): Từ 972,0 đến 973,1 kg.m-3.